“For the purpose of” là gì và cấu trúc Jack of all trades trong tiếng Anh

For the purpose of là gì

(hình ảnh minh họa cho cụm từ “for the purpose of”)

1 “For the purpose of” là gì?

Ví dụ:

  • I came to London for the express purpose of seeing you.
  • Tôi đến London với mục đích rõ ràng là được gặp bạn.
  • Trafficking in women is for the purpose of exploit
  • Buôn bán trẻ em nhằm mục đích bóc lột
  • Equality of opportunity is the policy of his business for the purpose of attracting talented men.
  • Bình đẳng về cơ hội là chính sách kinh doanh của anh với mục đích thu hút nhân tài.

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ

Qua phần một chúng ta đã có thể hiểu được “for the purpose of” là gì, bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách sử dụng của cụm từ qua các vị dụ Anh-Việt sau đây.

(hình ảnh minh họa cho cụm từ “for the purpose of”)

Ví dụ:

  • This meeting has been called for the purpose of clarifying several issues.
  • Cuộc họp này được tổ chức với mục đích làm rõ một số vấn đề.
  • For the purpose of improving security, the train increased the number of guards.
  • Với mục đích cải thiện an ninh, ga tàu đã tăng cường số lượng bảo vệ.
  • This hall was also used for the purpose of dance and entertainment recitals.
  • Hội trường này cũng được sử dụng cho mục đích khiêu vũ và biểu diễn giải trí.
  • Rivers and hills are full of valuable raw materials for the purpose of building work.
  • Sông và đồi có đầy đủ các vật liệu thô có giá trị cho mục đích xây dựng công trình.
  • Under the will the money passed to University , London for the purpose of endowing a professorship in electrical science.
  • Theo di chúc, số tiền này được chuyển đến Đại học, London với mục đích đạt được học vị giáo sư về khoa học điện.
  • That product is focused on quality aspects of medicines and aims to assure fitness for the purpose of medicinal products.
  • Sản phẩm đó tập trung vào khía cạnh chất lượng của thuốc và nhằm đảm bảo tính phù hợp cho mục đích của các sản phẩm thuốc.
  • At the peak would be four times a week of a more vigorous activity for the purpose of promoting fitness.
  • Ở mức cao nhất là bốn lần một tuần hoạt động mạnh hơn nhằm mục đích tăng cường thể lực.

3 Một số cụm từ liên quan

Phần 3 này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những cụm từ liên quan đến “for the purpose of” trong tiếng Anh.

For the purpose of là gì

(hình ảnh minh họa cho cụm từ “for the purpose of”)

Từ Vựng

Ý nghĩa

to serve a purpose

đáp ứng một mục đích

to what purpose?

nhằm mục đích (ý định) gì?

to the purpose

có lợi cho mục đích, có lợi cho ý định; đúng lúc, phải lúc

on purpose

chủ định, chủ tâm

infirm of purpose

không quả quyết

of set purpose:

nhất định, quả quyết

wanting in purpose

không có ý nhất định, thiếu sự quả quyết

to some purpose

được phần nào kết quả

to little purpose

chẳng được kết quả là bao

to no purpose

chẳng được kết quả gì, vô ích

to good purpose

có kết quả tốt

Quả là một cụm từ thú vị đúng không nào, qua bài viết hôm nay các bạn có lẽ đã có thêm kiến thức cho mình về cụm từ “For the purpose of” là gì, và cách sử dụng nó trong hoàn cảnh nào cho đúng nhất. Đây là một cụm từ có thể được rút gọn trong câu để câu có thể ngắn gọn và đơn giản, nhưng nếu muốn sử dụng vẫn không sao. Bởi vì đây là một cụm từ có cách sử dụng khá linh hoạt. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết hôm nay, những kiến thức thú vị về tiếng Anh, những cụm từ, thành ngữ hay trong tiếng Anh sẽ luôn được kênh học tiếng Anh online cập nhập mỗi ngày. Theo dõi kênh để có thể học tập và có nhiều kiến thức mới, bổ ích, những kiến thức thú vị nhé. Nếu có những thắc mắc hay khó hiểu về từ vựng, ngữ pháp trong tiếng Anh bạn có thể để lại comment ở phần bình luận, chúng mình sẽ cố gắng giải đáp cho các bạn sớm nhất có thể . Chúc các bạn học tập vui vẻ và đạt được kết quả tốt trong học tiếng Anh nhé.