Đóng Dấu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

đóng dấu trong tiếng Anh

đóng dấu trong tiếng Anh

1. “Đóng dấu” trong tiếng Anh

MARK /mark/ (động từ): đóng dấu, đánh dấu

Định nghĩa:

Đóng dấu là hành động để viết hoặc vẽ lên một cái gì đó, để ai đó sẽ nhận thấy những gì bạn đã viết. Đối với cơ quan, tổ chức doanh nghiệp có con dấu, những văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành phải đóng dấu của cơ quan, tổ chức. Con dấu thể hiện vị trí pháp lý và khẳng định giá trị pháp lý đối với các văn bản của cơ quan, tổ chức doanh nghiệp. Việc đóng dấu vào các loại văn bản giấy tờ phải theo đúng quy định của pháp luật.

Loại từ: động từ thường.

  • The following new books are now available in stores or will be released soon to mark the event.
  • Những cuốn sách mới sau đây hiện đã có sẵn trong các cửa hàng hoặc sẽ sớm được phát hành để đánh dấu sự kiện này.
  • He also mark them in mirrors, which brought another dimension to his work.
  • Anh ấy cũng đóng dấu chúng vào những chiếc gương , điều này mang lại một chiều hướng khác cho công việc của anh ấy

2. “Đóng dấu” trong lĩnh vực chuyên ngành trong tiếng Anh:

đóng dấu trong tiếng Anh

đóng dấu trong tiếng Anh

Code mark: mã đóng dấu

  • On the market, every product has a code mark on the packaging to show the source of the origin of the product to avoid counterfeit and pirated goods.
  • Trên thị trường, ở trên các bao bì mọi sản phẩm đều có một mã code đóng dâu lên để hiển thị nguồn góc xuất xứ của sản phẩm để tránh hàng giả và hàng lậu.

indicative mark: chỉ dẫn đóng dấu

  • Indicative mark is printed and pasted on products according to the strict regulations of the management company and according to the regulations of the state.
  • Chỉ dẫn đóng dấu được in và dán trên sản phẩm theo qui định nghiêm ngặt của công ty quản lí và theo qui định của nhà nước.

safety mark: đóng dấu an toàn

  • Pharmaceutical and functional food products all need a safety mark to be on the market for everyone to use.
  • Các sản phẩm dược, thực phẩm chức năng đều cần có một đóng dấu an toàn mới được lưu hành trên thị trường cho mọi người sử dụng.

ownership of trade mark: đóng dấu sở hữu thương hiệu

  • All famous brands are registered ownership of trade mark.
  • Các nhãn hàng nổi tiếng đều đăng kí đóng dấu sở hữu thương hiệu.

3. Những cụm từ cấu trúc đóng dấu trong tiếng anh và cách sử dụng:

đóng dấu trong tiếng Anh

đóng dấu trong tiếng Anh

mark something with something: đóng dấu một cái gì đó với một cái gì đó

  • When you’re done, put your paper in an envelope mark with your name.
  • Khi bạn hoàn thành công việc, hãy đặt tờ giấy của bạn vào phong bì có đóng dấu tên của bạn.
  • I have marked the pages you need to make now.
  • Tôi đã đóng dấu các trang bạn cần thực hiện ngay.

mark something on something: đóng dấu một cái gì đó trên một cái gì đó

  • Pan marked his sister’s name on the first page.
  • Pan đã đánh dấu tên của em gái mình trên trang đầu tiên.

mark something personal/urgent: đóng dấu một cái gì đó cá nhân / khẩn cấp

  • a document transmitted outside the company is marked as’ confidential.
  • một tài liệu truyền ra bên ngoài công ty được đóng dấu là ‘bí mật

mark somebody present/absent: đóng dấu ai đó có mặt / vắng mặt

  • Students who arrive 10 minutes late for class will be marked absent.
  • Học sinh nào đến lớp muộn hơn 10 phút sẽ bị đóng dấu là vắng mặt.
  • All school uniforms must be clearly marked with the school’s name and its own logo.
  • Tất cả đồng phục học sinh phải được đóng dầu rõ tên của trường và logo riêng của trường đó.

clearly marked: được đóng dấu rõ ràng

  • An ongoing genetic revolution without spectacular, clearly marked progress could make debating and understanding easier.
  • Cuộc cách mạng di truyền đang diễn ra mà không có những tiến bộ ngoạn mục , được đóng dấu rõ ràng có thể khiến việc tranh luận và hiểu rõ hơn dễ dàng hơn.

mark … occasion: đóng dấu…dịp nào đó

  • The following new books are now available in stores or will be released soon to mark the special of the month.
  • Những cuốn sách mới phát hành sau đây hiện đã có trong các cửa hàng hoặc sẽ sớm được phát hành để đánh dấu sự kiện đặc biệt của tháng .

mark … place: đóng dấu….địa điểm

  • I have never really marked a place for myself in my family.
  • Tôi chưa bao giờ thực sự đóng dấu một chỗ đứng cho mình trong gia đình.

mark the end of: đóng dấu sự kết thúc

  • The appearance of K-pop Gen3 marked the end of the glorious era of Gen2 in Korea.
  • Sự xuất hiện của K-pop Gen3 đã đóng dấu sự kết thúc của thời kì huy hoàng của thế hê Gen2 tại Hàn Quốc.

bear the mark of something: mang dấu ấn của một cái gì đó

  • He immediately made his bear the mark of compositions based on the classics of true stories from his life.
  • Anh ấy ngay lập tức ghi dấu ấn của mình với một loạt sáng tác dựa trên các tác phẩm kinh điển của những câu chuyện có thật từ cuộc đời anh ta.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từu đóng dấu trong tiếng Anh!!!