Bảng Xếp Hạng FIFA Bóng Đá Nữ Thế Giới Mới Nhất

Bảng xếp hạng FIFA nữ là cơ sở để đánh giá năng lực và phong độ của các đội tuyển quốc gia nữ. Mới đây, BXH FIFA nữ đã có lần cập nhật đầu tiên trong năm 2024, vị trí ở 2 thứ hạng đầu vẫn thuộc về 2 quốc gia Mỹ và Đức. Để tìm hiểu cụ thể hơn về bảng xếp hạng này, mọi người hãy tham khảo ngay bài viết sau. 

BXH FIFA Nữ là gì?

Bảng xếp hạng FIFA nữ là hệ thống xếp hạng điểm thành tích của các đội tuyển bóng đá nữ quốc gia được đánh giá bởi FIFA. Bảng xếp hạng này xuất bản lần đầu vào tháng 3 năm 2003. Sau đó, bảng được dùng phổ biến để phản ánh kết quả của các trận đấu gần nhất. 

bxh-fifa-nu-6

Nhìn chung, bảng xếp hạng FIFA nữ đóng vai trò quan trọng. Đồng thời, bảng cũng ảnh hưởng nhất định đến sự phát triển và hiệu suất giữa các đội tuyển bóng đá nữ quốc gia. Bên cạnh đó, đây cũng là cơ sở để xác định đội tuyển đủ điều kiện tham gia các giải đấu lớn. Chẳng hạn như World Cup. 

Hệ thống xếp hạng này được đánh giá tương tự với hệ thống xếp hạng Elo nhưng vẫn có điểm khác biệt. Cụ thể, FIFA xem thành tích của các đội tuyển có dưới 5 trận là tạm thời và xếp các đội này nằm ở cuối bảng. Nếu trong thời gian 18 tháng mà không đội nào tham gia thi đấu thì sẽ không được xếp hạng. 

Cách tính điểm trong BXH FIFA nữ? 

FIFA sẽ đánh giá và xếp hạng thành tích của các đội tuyển nữ quốc gia dựa vào kết quả các trận đấu quốc tế được công nhận, bao gồm:

  • Trận chính thức: Là những trận thuộc các giải đấu lớn, cấp quốc tế như FIFA Women’s WC, Olympic Games… 
  • Trận giao hữu: Là những trận không thuộc phạm vi quản lý của các giải đấu lớn. 

Kết thúc mỗi trận, các đội sẽ nhận về một số điểm nhất định được tính toán dựa vào kết quả toàn trận. Cụ thể: 

  • Thắng: 03 điểm. 
  • Hòa: 01 điểm. 
  • Thua: 0 điểm. 

bxh-fifa-nu-7

BXH FIFA nữ sẽ được update định kỳ mỗi tháng. Theo đó, các đội tuyển sẽ có thứ hạng được sắp xếp dựa trên tổng số điểm đã giành được trong một năm vừa qua. 

Bên cạnh đó, cũng có một số quy tắc tính điểm được thiết lập trong bảng xếp hạng: 

  • Chỉ tính điểm với những trận được công nhận bởi FIFA. 
  • Thứ hạng của mỗi đội không tính theo số trận đã thi đấu mà tính dựa vào tổng số điểm đã đạt được.
  • Trường hợp có 2 hoặc nhiều hơn một đội có tổng số điểm tương tự nhau, thứ hạng của đội sẽ xác định thông qua hiệu số bàn thắng – bại. 
  • Trường hợp hiệu số bàn thắng ngang bằng, thứ hạng của đội sẽ được tính theo tổng số bàn thắng đã ghi được. 

Những đội tuyển quốc gia dẫn đầu BXH FIFA nữ

Tính đến thời điểm hiện tại, Đức và Hoa Kỳ là 2 đội tuyển liên tục dẫn đầu top 1 và 2 trên hệ thống bảng xếp hạng FIFA nữ kể từ phiên cập nhật lần thứ 3 năm 2003. Trong 2 phiên cập nhật đầu tiên, Đức xếp sau Na Uy và ghi danh lên bảng ở vị trí thứ 3. Sau đó, Đức tiếp tục bị loại khỏi top 2 bởi Brasil vào tháng 3 năm 2009. 

Tuy nhiên, nhờ thành công bảo vệ chức vô địch Châu Âu ở vòng chung kết Euro năm 2009 mà kể từ tháng 9 năm 2009, Đức duy trì vị thế top 2 của mình cho đến hiện tại. 

bxh-fifa-nu-3

Tiếp theo đó, trong phiên cập nhật BXH FIFA nữ tháng 7 năm 2015, với chức vô địch WC 2015 của mình đã giúp Hoa Kỳ quay trở lại nắm giữ ngôi vị đầu bảng. Nhưng ở Thế vận hội Hè 2016, nhờ giành được chiếc huy chương vàng đã giúp Đức vượt qua Hoa Kỳ để giành lại vị thế đầu bảng sau thời gian một năm rưỡi nằm ở top 2. 

Ngoài 2 cái tên thường xuyên giữ top 1 và 2 là Đức và Hoa Kỳ thì Hà Lan, Pháp và Anh cũng là những đội tuyển nặng ký và luôn góp mặt cạnh tranh trong top đầu của bảng xếp hạng. 

Thứ hạng đội tuyển Việt Nam trên BXH FIFA nữ

Theo thông tin công bố trên bảng xếp hạng FIFA nữ mới nhất, đội tuyển Việt Nam đã giảm 3 bậc so với thời điểm cập nhật vào hồi tháng 8 năm 2023. Với số điểm tổng kết năm 2023, Việt Nam xếp vị thứ 37 thế giới. 

Tính riêng ở khu vực Châu Á thì đội tuyển Việt Nam vẫn xếp hạng 6 sau các quốc gia như NB, TT, Australia, TQ và HQ. Mặc dù vẫn xếp thứ hạng đầu trong khu vực ĐNA, nhưng với số điểm này thì Việt Nam hiện chỉ cách Philippines 1 bậc trên BXH FIFA. 

bxh-fifa-nu-10

Việc giảm thứ bậc trên bảng xếp hạng FIFA ở đội tuyển Việt Nam được nhận xét là do đạt thành tích không tốt liên tục trong 3 tháng vừa qua. So với các đội tuyển thế giới, Việt Nam chỉ có thể giành chiến thắng đối với các đối thủ yếu hơn như Nepal hay Ấn Độ. Kết quả là Việt Nam không thể thông qua vòng bảng của mùa ASIAD 19 và phải dừng chân ở vòng loại 2 trong giải OP 2024. 

Bảng xếp hạng FIFA nữ mới nhất 01/2024 

Trong lần cập nhật mới nhất này, thứ hạng 1 và 2 của các đội tuyển trong BXH FIFA nữ vẫn là hai cái tên quen thuộc khi thường xuyên thay phiên giữ vị trí đầu bảng từ thời điểm cập nhật lần 3 trong năm 2003 đến nay. 

Dưới đây là chi tiết thứ hạng của các đội tuyển quốc gia trên thế giới được FIFA công bố trong lần cập nhật mới nhất: 

Bảng xếp hạng FIFA Nữ từ 1 – 30

FIFA

Rank

Đội tuyển Khu vực Điểm hiện tại Điểm biến động (so với trước) Tăng/ Giảm hạng (-)
1 Mỹ   CONCACAF 2090.03 -1.35 0
2 Đức   Châu Âu 2061.56 -6.56 0
3 Thụy Điển   Châu Âu 2049.71 -14.96 0
4 Anh   Châu Âu 2040.76 -15.06 0
5 Pháp   Châu Âu 2026.65 5.63 0
6 TBN   Châu Âu 2002.28 4.63 1
7 Canada   CONCACAF 1996.34 -5.22 -1
8 Brazil   Nam Mỹ 1995.3 22.31 1
9 Hà Lan   Châu Âu 1980.47 -10.98 -1
10 Australia   Châu Á 1919.69 1.78 0
11 Nhật   Châu Á 1916.68 -0.65 0
12 Na Uy   Châu Âu 1908.25 2.67 0
13 Đan Mạch   Châu Âu 1866.25 15.00 2
14 China PR   Châu Á 1854.49 -2.49 -1
15 Iceland   Châu Âu 1854.4 2.63 -1
16 Ý   Châu Âu 1846.5 0.57 0
17 Korea Republic   Châu Á 1840.27 -0.41 0
18 Áo   Châu Âu 1813.56 4.87 0
19 Bỉ   Châu Âu 1795.67 -8.35 0
20 Thụy Sĩ   Châu Âu 1765.9 -6.37 0
21 BĐN   Châu Âu 1745.13 -7.40 0
22 Republic of Ireland   Châu Âu 1743.59 1.34 0
23 Scotland   Châu Âu 1735.87 11.70 0
24 Nga   Châu Âu 1717.06 0.00 0
25 Colombia   Nam Mỹ 1702.64 -0.97 1
26 New Zealand   Châu Đại Dương 1699.7 -7.26 -1
27 Czechia   Châu Âu 1690.16 -2.31 0
28 Argentina   Nam Mỹ 1682.45 0.00 0
29 Phần Lan   Châu Âu 1676.76 9.43 0
30 Wales   Châu Âu 1665.82 06.06 1

BXH FIFA Nữ từ 31 – 60

FIFA

Rank

Đội tuyển Khu vực Điểm hiện tại Điểm biến động (so với trước) Tăng/ Giảm hạng (-)
31 Ba Lan   Khu vực Châu Âu 1662.26 1.35 -1
32 Việt Nam   Khu vực Châu Á 1648.89 5.23 1
33 Ukraine   Khu vực Châu Âu 1644.63 -0.34 -1
34 Serbia   Khu vực Châu Âu 1622.42 02.07 1
35 Mexico   Khu vực CONCACAF 1621.8 0.00 -1
36 Costa Rica   Khu vực CONCACAF 1596.94 -4.53 0
37 Chinese Taipei   Khu vực Châu Á 1578.28 4.63 0
38 Romania   Khu vực Châu Âu 1564.03 1.60 0
39 Slovenia   Khu vực Châu Âu 1556.25 4.00 1
40 Nigeria   Khu vực Châu Phi 1554.94 13.98 2
41 Chile   Khu vực Nam Mỹ 1553.22 0.00 -2
42 Hungary   Khu vực Châu Âu 1544.83 2.39 -1
43 Jamaica   Khu vực CONCACAF 1536.81 0.00 0
44 Thái Lan   Khu vực Châu Á 1530.56 3.17 0
45 Bắc Ireland   Khu vực Châu Âu 1523.83 -2.38 0
46 Philippines   Khu vực Châu Á 1512.97 16.74 3
47 Slovakia   Khu vực Châu Âu 1512.7 -9.43 -1
48 Paraguay   Khu vực Nam Mỹ 1505.2 1.76 0
49 Uzbekistan   Khu vực Châu Á 1498.55 7.18 1
50 Myanmar   Khu vực Châu Á 1487.58 -31.46 -3
51 Venezuela   Khu vực Nam Mỹ 1486.32 0.00 0
52 Panama   Khu vực CONCACAF 1482.51 0.00 0
53 Haiti   Khu vực CONCACAF 1475.33 -2.97 0
54 Nam Phi   Khu vực Châu Phi 1471.52 -0.32 0
55 Papua New Guinea   Khu vực Châu Đại Dương 1469.52 0.00 0
56 Cameroon   Khu vực Châu Phi 1445.75 0.00 0
57 Belarus   Khu vực Châu Âu 1443.08 0.00 0
58 Ghana   Khu vực Châu Phi 1419.63 2.86 1
59 Croatia   Khu vực Châu Âu 1416.26 -1.52 -1
60 Ấn Độ   Khu vực Châu Á 1413.52 22.22 1

BXH FIFA Nữ từ 61 – 90

FIFA

Rank

Đội tuyển Khu vực Điểm hiện tại Điểm biến động (so với trước) Tăng/ Giảm hạng (-)
61 IR Iran   Khu vực Châu Á 1409.89 40.87 6
62 Hy Lạp   Khu vực Châu Âu 1405.82 1.51 -2
63 Türkiye   Khu vực Châu Âu 1388.37 5.13 0
64 Uruguay   Khu vực Nam Mỹ 1385.45 7.71 2
65 Bosnia and Herzegovina   Khu vực Châu Âu 1382.41 -1.74 -3
66 Côte d’Ivoire   Khu vực Châu Phi 1379.39 0.00 -2
67 Ecuador   Khu vực Nam Mỹ 1376.11 -1.75 -2
68 Israel   Khu vực Châu Âu 1358.37 -2.39 1
69 Fiji   Khu vực Châu Đại Dương 1345.58 0.00 1
70 Equatorial Guinea   Khu vực Châu Phi 1344.47 0.00 1
71 Albania   Khu vực Châu Âu 1342.43 0.00 1
72 Morocco   Khu vực Châu Phi 1334.08 0.51 1
73 Jordan   Khu vực Châu Á 1322.78 -45.96 -5
74 Peru   Khu vực Nam Mỹ 1318.61 -7.72 0
75 Trinidad and Tobago   Khu vực CONCACAF 1318.11 0.00 0
76 Tunisia   Khu vực Châu Phi 1298.6 0.00 0
77 Zambia   Khu vực Châu Phi 1298.31 0.42 0
78 Hong Kong, China   Khu vực Châu Á 1297.87 1.84 1
79 Azerbaijan   Khu vực Châu Âu 1290.24 -6.03 -1
80 Algeria   Khu vực Châu Phi 1288.27 0.00 0
81 Mali   Khu vực Châu Phi 1273.24 0.00 0
82 Senegal   Khu vực Châu Phi 1264.44 -2.85 0
83 Guatemala   Khu vực CONCACAF 1259.69 0.00 0
84 Bahrain   Khu vực Châu Á 1254.12 0.00 1
85 Guyana   Khu vực CONCACAF 1247.77 0.00 1
86 Malta   Khu vực Châu Âu 1245.35 6.77 1
87 Lào   Khu vực Châu Á 1240.52 -17.46 -3
88 Ai-cập   Khu vực Châu Phi 1229.98 0.00 1
89 Malaysia   Khu vực Châu Á 1228.66 -3.28 -1
90 Bulgaria   Khu vực Châu Âu 1228.25 0.00 0

BXH FIFA Nữ từ 91 – 120

FIFA

Rank

Đội tuyển Khu vực Điểm hiện tại Điểm biến động (so với trước) Tăng/ Giảm hạng (-)
91 Montenegro   Khu vực Châu Âu 1224.14 1.86 0
92 Tonga   Khu vực Châu Đại Dương 1221.48 0.00 0
93 Guam   Khu vực Châu Á 1218.07 0.00 0
94 Cuba   Khu vực CONCACAF 1217.56 0.00 0
95 Lithuania   Khu vực Châu Âu 1216.59 0.00 1
96 Bolivia   Khu vực Nam Mỹ 1213.1 0.00 1
97 Samoa   Khu vực Châu Đại Dương 1212.01 0.00 1
98 Estonia   Khu vực Châu Âu 1211.02 -6.44 -3
99 Kazakhstan   Khu vực Châu Âu 1205.62 0.00 2
100 Faroe Islands   Khu vực Châu Âu 1201.16 -3.08 2
101 Nepal   Khu vực Châu Á 1199.88 -5.76 -1
102 Kosovo   Khu vực Châu Âu 1188.46 0.00 1
103 Puerto Rico   Khu vực CONCACAF 1186.72 0.00 1
104 Solomon Islands   Khu vực Châu Đại Dương 1181.11 0.00 1
105 Indonesia   Khu vực Châu Á 1179.93 -29.12 -6
106 New Caledonia   Khu vực Châu Đại Dương 1175.63 0.00 0
107 Tahiti   Khu vực Châu Đại Dương 1175.09 0.00 0
108 Cook Islands   Khu vực Châu Đại Dương 1174.93 0.00 0
109 Dominican Republic   Khu vực CONCACAF 1173.44 0.00 0
110 Congo   Khu vực Châu Phi 1161.46 0.00 1
111 Moldova   Khu vực Châu Âu 1161.34 -0.79 -1
112 Congo DR   Khu vực Châu Phi 1159 0.00 0
113 United Arab Emirates   Khu vực Châu Á 1158.26 0.00 0
114 Nicaragua   Khu vực CONCACAF 1157.63 0.00 0
115 El Salvador   Khu vực CONCACAF 1148.88 0.00 0
116 Honduras   Khu vực CONCACAF 1145.7 0.00 0
117 Luxembourg   Khu vực Châu Âu 1145.65 3.97 1
118 Cam-pu-chia   Khu vực Châu Á 1144.56 3.51 1
119 Latvia   Khu vực Châu Âu 1142.4 0.00 -2
120 Togo   Khu vực Châu Phi 1138.33 0.00 0

BXH FIFA Nữ từ 121 – 150

FIFA

Rank

Đội tuyển Khu vực Điểm hiện tại Điểm biến động (so với trước) Tăng/ Giảm hạng (-)
121 Cyprus   Khu vực Châu Âu 1134.28 13.74 3
122 Vanuatu   Khu vực Châu Đại Dương 1132.82 0.00 -1
123 The Gambia   Khu vực Châu Phi 1129.72 0.00 -1
124 Ethiopia   Khu vực Châu Phi 1117.66 0.00 1
125 Zimbabwe   Khu vực Châu Phi 1115.59 0.00 1
126 Georgia   Khu vực Châu Âu 1113.38 0.00 1
127 Mông Cổ   Khu vực Châu Á 1108.79 -3.16 1
128 Kyrgyz Republic   Khu vực Châu Á 1099.57 -21.02 -5
129 North Macedonia   Khu vực Châu Âu 1093.35 -1.86 1
130 Palestine   Khu vực Châu Á 1091.95 -6.81 -1
131 Singapore   Khu vực Châu Á 1090.86 6.76 3
132 St Kitts and Nevis   Khu vực CONCACAF 1090.74 0.00 -1
133 Suriname   Khu vực CONCACAF 1089.15 0.00 -1
134 Cabo Verde   Khu vực Châu Phi 1088.27 0.00 -1
135 Gabon   Khu vực Châu Phi 1079.87 0.00 0
136 Guinea   Khu vực Châu Phi 1075.9 0.00 0
137 Turkmenistan   Khu vực Châu Á 1075.41 0.00 0
138 Lebanon   Khu vực Châu Á 1062.88 24.49 4
139 Sierra Leone   Khu vực Châu Phi 1059.98 0.00 -1
140 Bangladesh   Khu vực Châu Á 1054.55 0.00 0
141 Burkina Faso   Khu vực Châu Phi 1050.87 0.00 0
142 Armenia   Khu vực Châu Âu 1044.94 -13.74 -3
143 Angola   Khu vực Châu Phi 1037.32 0.00 0
144 American Samoa   Khu vực Châu Đại Dương 1030 0.00 1
145 Benin   Khu vực Châu Phi 1020.94 0.00 1
146 Namibia   Khu vực Châu Phi 1011.92 0.00 1
147 Bermuda   Khu vực CONCACAF 1007.55 0.00 1
148 Kenya   Khu vực Châu Phi 991.78 0.00 1
149 Tajikistan   Khu vực Châu Á 991.2 -42.67 -5
150 Botswana   Khu vực Châu Phi 984.32 0.00 0

BXH FIFA Nữ từ 151 – 188 

FIFA

Rank

Đội tuyển Khu vực Điểm hiện tại Điểm biến động (so với trước) Tăng/ Giảm hạng (-)
151 St Lucia   CONCACAF 982 0.00 0
152 Tanzania   Châu Phi 980.17 0.00 0
153 Barbados   CONCACAF 966.8 0.00 1
154 Sri Lanka   Châu Á 955.21 0.00 1
155 St Vincent and the Grenadines   CONCACAF 950.85 0.00 1
156 Timor-Leste   Châu Á 946.01 -27.90 -3
157 Pakistan   Châu Á 944.58 26.58 4
158 Syria   Châu Á 942.82 0.00 -1
159 Malawi   Châu Phi 941 0.00 -1
160 Maldives   Châu Á 938.55 0.00 -1
161 Uganda   Châu Phi 924.09 0.00 -1
162 Dominica   CONCACAF 910.74 0.00 0
163 Rwanda   Châu Phi 894.87 0.00 0
164 Liberia   Châu Phi 891.31 0.00 0
165 Seychelles   Châu Phi 884.64 0.00 0
166 Niger   Châu Phi 877.93 0.00 0
167 Cayman Islands   CONCACAF 854.05 0.00 0
168 Grenada   CONCACAF 849.17 0.00 0
169 Lesotho   Châu Phi 847.17 0.00 0
170 Ả-rập Saudi   Châu Á 844.3 5.90 1
171 Bhutan   Châu Á 841.86 64.59 7
172 Belize   CONCACAF 839.85 0.00 -2
173 Guinea-Bissau   Châu Phi 834.73 0.00 -1
174 Mozambique   Châu Phi 820.17 0.00 -1
175 Antigua and Barbuda   CONCACAF 804.42 0.00 -1
176 Burundi   Châu Phi 799.08 0.00 -1
177 Eswatini   Châu Phi 798.94 0.00 -1
178 US Virgin Islands   CONCACAF 793.07 0.00 -1
179 Curaçao   CONCACAF 771.22 0.00 0
180 Andorra   Châu Âu 751.46 0.00 0
181 British Virgin Islands   CONCACAF 735.87 0.00 0
182 Aruba   CONCACAF 728.86 0.00 0
183 Comoros   Châu Phi 722.61 0.00 0
184 Madagascar   Châu Phi 691 0.00 0
185 Anguilla   CONCACAF 687.55 0.00 0
186 Turks and Caicos Islands   CONCACAF 664.95 0.00 0
187 South Sudan   Châu Phi 649.69 0.00 0
188 Mauritius   Châu Phi 375.59 0.00 0

Lời kết

Trên đây là chi tiết thông tin về BXH FIFA Nữ thế giới cập nhật lần mới nhất mà bạn có thể tham khảo. Nhìn chung, bảng xếp hạng này là công cụ quan trọng để lọc ra các đội tuyển hội đủ điều kiện để tham gia vào các giải đấu mang tầm quốc tế. Đồng thời, bảng cũng là cơ sở để thúc đẩy ý chí phấn đấu của các đội tuyển trên thế giới.

Tham khảo bài viết liên quan: